Xúp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    soupe soupe
    (/sup/)
    món ăn lỏng, nấu từ thịt và rau, có thể loãng hoặc sệt; bột gia vị hỗn hợp để nấu canh; (cũng) súp
    ăn xúp
    muỗng xúp
    nước xúp
    xúp cua
    xúp ngô
    xúp bột
    xúp gia vị
    thêm xúp cho mặn
  2. (Pháp)
    supplémentaire supplémentaire
    (/sy.ple.mɑ̃.tɛʁ/)
    ("thêm")[a] phụ trội, thêm vào; (cũng) súp
    tiền xúp
    làm giờ xúp
    nhà xe bán thêm ghế xúp
  3. (Pháp)
    supprimer supprimer
    (/sy.pʁi.me/)
    bỏ đi, loại đi
    xúp khoản tiền thưởng
    quan đã xúp điều lệ đó
    xúp phụ cấp
Xúp cua

Chú thích

  1. ^ Supplémentaire vẫn thường được nói và viết tắt thành supp.