Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vị tha”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|爲他|vị tha}}}} {{gốc}} vì người khác, nghĩ tới người khác{{note|{{list|{{w|Hán|{{ruby|爲|}}|vì}}|{{w|Hán|{{ruby|他|}}|họ, anh ta, người khác}}}}}}; {{chuyển}} bao dung, tha thứ{{note|Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do đồng âm ''tha'' của hai từ 他 (anh ta, người khác) và [[tha]] (bỏ qua, miễn tội).}}
# {{etym|Hán|{{ruby|爲他|vị tha}}|}} {{gốc}} vì người khác, nghĩ tới người khác{{note|{{list|{{w|Hán|{{ruby|爲|}}|vì}}|{{w|Hán|{{ruby|他|}}|họ, anh ta, người khác}}}}}}; {{chuyển}} bao dung, tha thứ{{note|Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do đồng âm ''tha'' của hai từ 他 (anh ta, người khác) và [[tha]] (bỏ qua, miễn tội).}}
#: Cuộc [[sống]] '''vị tha''' [[là]] [[một]] cuộc [[sống]] mà chúng [[ta]] [[sống]] để [[làm]] lợi ích [[cho]] [[người]] khác
#: Cuộc [[sống]] '''vị tha''' [[là]] [[một]] cuộc [[sống]] mà chúng [[ta]] [[sống]] để [[làm]] lợi ích [[cho]] [[người]] khác
#: [[Lời]] xin lỗi [[có]] thể [[giải]] quyết xung đột, chữa [[lành]] tổn thương, [[thúc]] đẩy sự [[tha]] thứ, [[lòng]] '''vị tha''' [[và]] [[cải]] thiện [[mối]] quan hệ [[trong]] [[cả]] [[đời]] [[sống]] [[cá]] nhân [[lẫn]] xã hội.
#: [[Lời]] xin lỗi [[có]] thể [[giải]] quyết xung đột, chữa [[lành]] tổn thương, [[thúc]] đẩy sự [[tha]] thứ, [[lòng]] '''vị tha''' [[và]] [[cải]] thiện [[mối]] quan hệ [[trong]] [[cả]] [[đời]] [[sống]] [[cá]] nhân [[lẫn]] xã hội.
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 00:21, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (vị)(tha) (nghĩa gốc) vì người khác, nghĩ tới người khác [a]   (nghĩa chuyển) bao dung, tha thứ [b] &nbsp
    Cuộc sống vị tha một cuộc sống mà chúng ta sống để làm lợi ích cho người khác
    Lời xin lỗi thể giải quyết xung đột, chữa lành tổn thương, thúc đẩy sự tha thứ, lòng vị tha cải thiện mối quan hệ trong cả đời sống nhân lẫn xã hội.

Chú thích

  1. ^
      • (Hán) () ("vì")
      • (Hán) () ("họ, anh ta, người khác")
  2. ^ Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do đồng âm tha của hai từ 他 (anh ta, người khác) và tha (bỏ qua, miễn tội).