Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chàng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|郎|lang}} {{nb|/*C.rˤaŋ/}}|}}{{note|Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với [[làng]] và [[chuồng]].}} người nam giới trẻ tuổi; {{cũ}} từ dùng để gọi chồng hoặc người yêu
# {{w|hán cổ|{{ruby|郎|lang}} {{nb|/*C.rˤaŋ/}}|}}{{note|Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với [[làng]] và [[chuồng]].}} người nam giới trẻ tuổi; {{cũ}} từ dùng để gọi chồng hoặc người yêu
#: '''chàng''' trai trẻ
#: '''chàng''' [[trai]] [[trẻ]]
#: anh '''chàng'''
#: [[anh]] '''chàng'''
#: '''chàng''' và nàng
#: '''chàng''' [[]] [[nàng]]
#: hẹn '''chàng''' ngày tái ngộ
#: hẹn '''chàng''' [[ngày]] tái ngộ
#: {{br}}
#: {{br}}
#: Thiếp toan bồng bế con sang
#: Thiếp [[toan]] bồng bế [[con]] sang
#: Thấy '''chàng''' bạc bẽo thiếp mang con về
#: [[Thấy]] '''chàng''' [[bạc]] bẽo thiếp [[mang]] [[con]] [[về]]
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 18:31, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (lang) /*C.rˤaŋ/ [a] người nam giới trẻ tuổi; (cũ) từ dùng để gọi chồng hoặc người yêu
    chàng trai trẻ
    anh chàng
    chàng nàng
    hẹn chàng ngày tái ngộ

    Thiếp toan bồng bế con sang
    Thấy chàng bạc bẽo thiếp mang con về

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với làngchuồng.