Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gai góc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w||[[gai]] + [[gốc]]|}}{{note|Vốn dĩ từ này là '''gai gốc''', hiện vẫn được sử dụng ở nhiều địa phương, sau đó được đọc trệch đi rồi phát triển thêm nghĩa mới. Trong các từ điển thời trước không thấy ghi nhận '''gai góc'''.}} gai và những vật sắc nhọn nói chung; {{chuyển}} khó khăn, trở ngại phải vượt qua; {{chuyển}} người khó tính, khó chịu
# {{w||[[gai]] + [[gốc]]|}}{{note|Vốn dĩ từ này là '''gai gốc''', hiện vẫn được sử dụng ở nhiều địa phương, sau đó được đọc trệch đi rồi phát triển thêm nghĩa mới. Trong các từ điển thời trước không thấy ghi nhận '''gai góc'''.}} gai và những vật sắc nhọn nói chung; {{chuyển}} khó khăn, trở ngại phải vượt qua; {{chuyển}} người khó tính, khó chịu
#: bụi cây đầy gai góc
#: [[bụi]] [[cây]] đầy '''gai góc'''
#: phát quang gai góc
#: phát quang '''gai góc'''
#: đoạn đường nhiều gai góc
#: đoạn [[đường]] [[nhiều]] '''gai góc'''
#: cuộc đời gai góc
#: cuộc [[đời]] '''gai góc'''
#: ăn nói gai góc không ai muốn gần
#: [[ăn]] nói '''gai góc''' không [[ai]] [[muốn]] [[gần]]
#: con gái gì mà gai góc
#: [[con]] [[gái]] [[]] '''gai góc'''
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 01:44, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. gai + gốc[a] gai và những vật sắc nhọn nói chung; (nghĩa chuyển) khó khăn, trở ngại phải vượt qua; (nghĩa chuyển) người khó tính, khó chịu
    bụi cây đầy gai góc
    phát quang gai góc
    đoạn đường nhiều gai góc
    cuộc đời gai góc
    ăn nói gai góc không ai muốn gần
    con gái gai góc

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ từ này là gai gốc, hiện vẫn được sử dụng ở nhiều địa phương, sau đó được đọc trệch đi rồi phát triển thêm nghĩa mới. Trong các từ điển thời trước không thấy ghi nhận gai góc.