Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sâu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟruuʔ ~ *ɟruh ~ *rɟuh/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ជ្រៅ|/crɨw/}}}}|{{w|Bahnar|/jrŭ/}}|{{w|Pacoh|tru, chru}}|{{w|Khmu|/ɟruʔ/}}|{{w|Mang|/pjuː³/}}|{{w|Bolyu|/ɣau¹³/}}|{{w|Khsing-Mul|/səlaw/}}|{{w|Bru|/ntrùu/}}|{{w|Bru|/ntruu/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/ɟruuʔ/}}|{{w|Ong|/ɟruu/}}|{{w|Ngeq|/caruuʔ/}}|{{w|Jeh|/druʔ/}}|{{w|Tarieng|/druʔ/}}|{{w|Sedang|/traw/}}|{{w|Stieng|/ɟəruh/}}|{{w|Cua|/ɟaruʔ/}}|{{w|Laven|/ɟroʔ/}}|{{w|Brao|/ɟruʔ/}}|{{w|Chrau|/ɟruː/}}|{{w|Mnong|jru}}|{{w|Sre|juruh}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*c-ruː > *kʰluː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|su}}|{{w|Muong|khu}}|{{w|Chứt|/ʈuː²/}}|{{w|Chứt|/cirùː/}} (Arem)|{{w|chut|/kəɣuː²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kʰluː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂuː²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səruː/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kʰluː/}}|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/tʰuː²/}}}}}} có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟruuʔ{{ref|sho2006}} ~ *ɟruh{{ref|sho2006}} ~ *rɟuh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ជ្រៅ|/crɨw/}}}}|{{w|Bahnar|/jrŭ/}}|{{w|Pacoh|tru, chru}}|{{w|Khmu|/ɟruʔ/}}|{{w|Mang|/pjuː³/}}|{{w|Bolyu|/ɣau¹³/}}|{{w|Khsing-Mul|/səlaw/}}|{{w|Bru|/ntrùu/}}|{{w|Bru|/ntruu/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/ɟruuʔ/}}|{{w|Ong|/ɟruu/}}|{{w|Ngeq|/caruuʔ/}}|{{w|Jeh|/druʔ/}}|{{w|Tarieng|/druʔ/}}|{{w|Sedang|/traw/}}|{{w|Stieng|/ɟəruh/}}|{{w|Cua|/ɟaruʔ/}}|{{w|Laven|/ɟroʔ/}}|{{w|Brao|/ɟruʔ/}}|{{w|Chrau|/ɟruː/}}|{{w|Mnong|jru}}|{{w|Sre|juruh}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*c-ruː{{ref|fer2007}} > *kʰluː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|su}}|{{w|Muong|khu}}|{{w|Chứt|/ʈuː²/}}|{{w|Chứt|/cirùː/}} (Arem)|{{w|chut|/kəɣuː²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kʰluː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂuː²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səruː/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kʰluː/}}|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kʰlow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/tʰuː²/}}}}}} có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài  
#: [[sâu sắc|'''sâu''' sắc]]
#: [[sâu sắc|'''sâu''' sắc]]
#: [[sông]] '''sâu''' [[nước]] [[cả]]
#: [[sông]] '''sâu''' [[nước]] [[cả]]
Dòng 11: Dòng 11:
{{gal|2|Mariana-trench.jpg|Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất|Anarta myrtilli (larva) - Beautiful yellow underwing (caterpillar) - Совка черничная (гусеница) (41016074152).jpg|Sâu bướm ''Anarta myrtilli''}}
{{gal|2|Mariana-trench.jpg|Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất|Anarta myrtilli (larva) - Beautiful yellow underwing (caterpillar) - Совка черничная (гусеница) (41016074152).jpg|Sâu bướm ''Anarta myrtilli''}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 15:12, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ [1] ~ *ɟruh [1] ~ *rɟuh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ruː [2] > *kʰluː [2]/ [cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    sâu sắc
    sông sâu nước cả

    trên ruộng cạn, dưới ruộng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
  2. (Việt trung đại) tlâu ~ lâu [cg3] ấu trùng của một số loài côn trùng, thân dài có nhiều đốt, thường ăn hại lá và quả cây; các loài động vật ăn hại bằng cách đục khoét
    sâu róm
    sâu đục thân
    thuốc trừ sâu
  • Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất
  • Sâu bướm Anarta myrtilli

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^ (Bắc Trung Bộ) trâu

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.