Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỡ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV Thẻ: Đã bị lùi lại |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{gal|1|US Navy doctors deliver a healthy baby -b.jpg|Bác sĩ đỡ đẻ}} | {{gal|1|US Navy doctors deliver a healthy baby -b.jpg|Bác sĩ đỡ đẻ}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|助|trợ}} {{nb|/dzrjo{{s|H}}/}}|}} giữ, nâng phía dưới cho khỏi đổ ngã; giúp, giảm nhẹ những khó khăn của người khác; {{chuyển}} đón chặn, ngăn chặn; {{chuyển}} tạm thời để giảm mức độ cần kíp; {{chuyển}} giảm bớt | |||
#: chống '''đỡ''' | |||
#: giá '''đỡ''' | |||
#: nâng '''đỡ''' | |||
#: '''đỡ''' đần | |||
#: '''đỡ''' đẻ | |||
#: nói '''đỡ''' | |||
#: '''đỡ''' bóng | |||
#: '''đỡ''' đạn | |||
#: '''đỡ''' đòn | |||
#: ở '''đỡ''' vài hôm | |||
#: dùng '''đỡ''' | |||
#: mặc '''đỡ''' | |||
#: trời '''đỡ''' lạnh | |||
#: ăn cho '''đỡ''' đói | |||
#: bệnh đã '''đỡ''' | |||
{{gal|1|Statue of Yaksha supporting one of the Two Golden Chedi of Wat Phra Kaew, Bangkok, Thailand.jpg|Phù điêu Dạ Xoa đỡ dầm đền}} |
Phiên bản lúc 11:07, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Hán trung cổ)
助 /dzrjoH/ trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới - (Hán trung cổ)
除 /dzrjo/ ("bỏ, dẹp") không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi; (nghĩa chuyển) tạm thời, tạm bợ [a]
Chú thích
- ^ Nét nghĩa tạm thời của đỡ bắt nguồn từ nét nghĩa giảm đi, nhẹ đi nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.
- (Hán trung cổ)
助 /dzrjoH/ giữ, nâng phía dưới cho khỏi đổ ngã; giúp, giảm nhẹ những khó khăn của người khác; (nghĩa chuyển) đón chặn, ngăn chặn; (nghĩa chuyển) tạm thời để giảm mức độ cần kíp; (nghĩa chuyển) giảm bớt- chống đỡ
- giá đỡ
- nâng đỡ
- đỡ đần
- đỡ đẻ
- nói đỡ
- đỡ bóng
- đỡ đạn
- đỡ đòn
- ở đỡ vài hôm
- dùng đỡ
- mặc đỡ
- trời đỡ lạnh
- ăn cho đỡ đói
- bệnh đã đỡ