Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giơ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-jəː/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|dơ}}|{{w|Chứt|/cɔh¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/jəː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/sajəː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kăjəː/}}|{{w|Pong|/jaə/}} (Ly Hà)}}}} đưa cao lên; đưa ra phía trước; {{chuyển}} để lộ ra, để hở ra
# {{w|Proto-Vietic|/*k-jəː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|dơ}}|{{w|Chứt|/cɔh¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/jəː¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/sajəː¹/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kăjəː/}}|{{w|Pong|/jaə/}} (Ly Hà)}}}} đưa cao lên; đưa ra phía trước; {{chuyển}} để lộ ra, để hở ra
#: '''giơ''' [[tay]] [[lên]]
#: '''giơ''' [[tay]] [[lên]]
#: '''giơ''' cùi chỏ
#: '''giơ''' cùi chỏ
Dòng 11: Dòng 11:
{{gal|1|The new hold-up man (Rollin Kirby).jpg|Giơ tay xin hàng}}
{{gal|1|The new hold-up man (Rollin Kirby).jpg|Giơ tay xin hàng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:31, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-jəː [1]/ [cg1] đưa cao lên; đưa ra phía trước; (nghĩa chuyển) để lộ ra, để hở ra
    giơ tay lên
    giơ cùi chỏ
    giơ cao đèn
    giơ gói quà ra
    giơ đầu chịu báng
    giơ tay mặt, đặt tay trái
    gầy giơ xương
    quần rách giơ đầu gối
  2. xem
Giơ tay xin hàng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.