Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỡ”
Nhập CSV Thẻ: Đã bị lùi lại |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi lại thủ công |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{gal|1|US Navy doctors deliver a healthy baby -b.jpg|Bác sĩ đỡ đẻ}} | {{gal|1|US Navy doctors deliver a healthy baby -b.jpg|Bác sĩ đỡ đẻ}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
Bản mới nhất lúc 11:20, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Hán trung cổ)
助 /dzrjoH/ trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới - (Hán trung cổ)
除 /dzrjo/ ("bỏ, dẹp") không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi; (nghĩa chuyển) tạm thời, tạm bợ [a]
Chú thích
- ^ Nét nghĩa tạm thời của đỡ bắt nguồn từ nét nghĩa giảm đi, nhẹ đi nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.