Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giật”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*rut ~ *ruut ~ *ruət ~ *rət ~ *rat ~ *raat ~ *ruc ~ *ruuc/|kéo mạnh}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|រោច|/ròːc/}}}}|{{w|Bahnar|hơrơ̆t}}|{{w|Bahnar|/hərət/}}|{{w|Bahnar|/gərət/}} (Golar)|{{w|Halang|hơrơt}}|{{w|Halang|roat}}|{{w|Bru|/rìat/}}|{{w|Sedang|/hərɔ̃t/}}|{{w|Pacoh|rut}}|{{w|Khmu|/ruːc/}} (Cuang)|{{w|Semai|rot}}|{{w|Semelai|/roc/}}|{{w|Palaung|rȫ-ɛt, rū-ɛt}}|{{w|Wa|/rut/}} (Praok)}}}} dùng lực nhanh và mạnh khiến cho vật khác chuyển động về phía mình; {{chuyển}} lấy về mình bằng động tác đột ngột, nhanh, mạnh; {{chuyển}} lấy về mình, giành được, đạt được{{note|Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do ẩn dụ từ hình ảnh "giật" "dải thưởng" trước kia. Xem thêm {{w||[[giải]]}}.}}; {{chuyển}} chuyển động nhanh, đột ngột rồi trở lại vị trí cũ; {{chuyển}} diễn ra đột ngột, nhanh gọn; {{chuyển}} vay nhanh; {{cũng|giựt}} | # {{w|proto-mon-khmer|/*rut ~ *ruut ~ *ruət ~ *rət ~ *rat ~ *raat ~ *ruc ~ *ruuc/|kéo mạnh}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|រោច|/ròːc/}}}}|{{w|Bahnar|hơrơ̆t}}|{{w|Bahnar|/hərət/}}|{{w|Bahnar|/gərət/}} (Golar)|{{w|Halang|hơrơt}}|{{w|Halang|roat}}|{{w|Bru|/rìat/}}|{{w|Sedang|/hərɔ̃t/}}|{{w|Pacoh|rut}}|{{w|Khmu|/ruːc/}} (Cuang)|{{w|Semai|rot}}|{{w|Semelai|/roc/}}|{{w|Palaung|rȫ-ɛt, rū-ɛt}}|{{w|Wa|/rut/}} (Praok)}}}} dùng lực nhanh và mạnh khiến cho vật khác chuyển động về phía mình; {{chuyển}} lấy về mình bằng động tác đột ngột, nhanh, mạnh; {{chuyển}} lấy về mình, giành được, đạt được{{note|Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do ẩn dụ từ hình ảnh "giật" "dải thưởng" trước kia. Xem thêm {{w||[[giải]]}}.}}; {{chuyển}} chuyển động nhanh, đột ngột rồi trở lại vị trí cũ; {{chuyển}} diễn ra đột ngột, nhanh gọn; {{chuyển}} vay nhanh; {{cũng|giựt}} | ||
#: giật dây | #: '''giật''' dây | ||
#: giật mìn | #: '''giật''' [[mìn]] | ||
#: giật tay lại | #: '''giật''' [[tay]] [[lại]] | ||
#: giật lấy tờ báo | #: '''giật''' [[lấy]] tờ báo | ||
#: cướp giật | #: [[cướp]] '''giật''' | ||
#: bị giật mất ví | #: bị '''giật''' [[mất]] [[ví]] | ||
#: giật giải | #: '''giật''' [[giải]] | ||
#: giật cờ thi đua | #: '''giật''' [[cờ]] thi đua | ||
#: giật cúp | #: '''giật''' [[cúp]] | ||
#: có tật giật mình | #: [[có]] tật '''giật''' [[mình]] | ||
#: co giật | #: co '''giật''' | ||
#: tàu giật mạnh | #: [[tàu]] '''giật''' mạnh | ||
#: mưa dây gió giật | #: [[mưa]] dây [[gió]] '''giật''' | ||
#: chớp giật | #: [[chớp]] '''giật''' | ||
#: gọi giật lại | #: gọi '''giật''' [[lại]] | ||
#: giật nóng ít tiền | #: '''giật''' [[nóng]] [[ít]] tiền | ||
#: giật mấy triệu tiêu xài | #: '''giật''' [[mấy]] triệu tiêu [[xài]] | ||
{{gal|1|Singapore Danger-Signs-02.jpg|Biển cảnh báo điện giật}} | {{gal|1|Singapore Danger-Signs-02.jpg|Biển cảnh báo điện giật}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 12:54, ngày 4 tháng 8 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*rut ~ *ruut ~ *ruət ~ *rət ~ *rat ~ *raat ~ *ruc ~ *ruuc/ ("kéo mạnh") [cg1] dùng lực nhanh và mạnh khiến cho vật khác chuyển động về phía mình; (nghĩa chuyển) lấy về mình bằng động tác đột ngột, nhanh, mạnh; (nghĩa chuyển) lấy về mình, giành được, đạt được [a]; (nghĩa chuyển) chuyển động nhanh, đột ngột rồi trở lại vị trí cũ; (nghĩa chuyển) diễn ra đột ngột, nhanh gọn; (nghĩa chuyển) vay nhanh; (cũng) giựt