Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lát”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|mlát|}} {{pn|-}} một lần đưa tay để tác động vào vật khác; {{chuyển}} miếng mỏng được cắt ra; {{chuyển}} thời gian rất ngắn; {{chuyển}} trải một lớp mỏng lên trên; {{cũng|[[nhát]]}}
# {{w|{{việt|1651}}|mlát|}} {{pn|-}} một lần đưa tay để tác động vào vật khác; {{chuyển}} miếng mỏng được cắt ra; {{chuyển}} thời gian rất ngắn; {{chuyển}} trải một lớp mỏng lên trên; {{cũng|[[nhát]]}}
#: [[chém]] [[vài]] '''lát''' [[dao]]
#: [[chém]] [[vài]] '''lát''' [[dao]]
#: [[quét]] [[mất]] '''lát''' [[chổi]]
#: [[quét]] [[mất]] '''lát''' [[chổi]]

Bản mới nhất lúc 11:11, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại - 1651) mlát (phương ngữ) một lần đưa tay để tác động vào vật khác; (nghĩa chuyển) miếng mỏng được cắt ra; (nghĩa chuyển) thời gian rất ngắn; (nghĩa chuyển) trải một lớp mỏng lên trên; (cũng) nhát
    chém vài lát dao
    quét mất lát chổi
    thái lát
    bánh cắt lát
    lát gừng
    chốc lát
    đợi một lát
    lát nữa gọi lại
    lát gạch
    lát sàn
    ốp lát
    lát đường
  • Lát cam
  • Gạch lát sàn