Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|摸|mô}} {{nb|/muo/}}|}}{{cog|{{w||[[mó]]}}}} dùng tay để sờ và cảm nhận; tìm kiếm bằng tay; {{láy|[[lò mò]]}}
# {{w|Hán trung|{{ruby|摸|mô}} {{nb|/muo/}}|}}{{cog|{{w||[[mó]]}}}} dùng tay để sờ và cảm nhận; tìm kiếm bằng tay; {{chuyển}} làm hoặc tìm ra một cách hú họa, may rủi; {{chuyển}} tìm đến, lẻn vào một cách không đàng hoàng; {{láy|[[lò mò]]}}
#: '''mò''' [[cua]] bắt [[ốc]]
#: '''mò''' [[cua]] [[bắt]] [[ốc]]
#: '''mò''' [[kim]] đáy [[bể]]
#: [[tối]] '''mò'''
#: '''mò''' mẫm
#: '''mò''' mẫm
#: lần '''mò'''
#: lần '''mò'''
#: '''mò''' [[từ]] đâu [[ra]]
#: [[ăn]] [[ốc]] nói '''mò'''
#: đoán '''mò'''
#: [[làm]] '''mò'''
#: '''mò''' [[vào]] [[nhà]]
#: [[trốn]] học '''mò''' [[đi]] khắp nơi
#: xó xình nào [[cũng]] từng '''mò''' [[đến]]
{{gal|1|Flipping rocks to turn up stream insects (9093251030).jpg|Đi mò cá dưới suối}}
{{gal|1|Flipping rocks to turn up stream insects (9093251030).jpg|Đi mò cá dưới suối}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 02:18, ngày 13 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán trung cổ) () /muo/ [cg1] dùng tay để sờ và cảm nhận; tìm kiếm bằng tay; (nghĩa chuyển) làm hoặc tìm ra một cách hú họa, may rủi; (nghĩa chuyển) tìm đến, lẻn vào một cách không đàng hoàng; (láy) lò mò
    cua bắt ốc
    kim đáy bể
    tối
    mẫm
    lần
    từ đâu ra
    ăn ốc nói
    đoán
    làm
    vào nhà
    trốn học đi khắp nơi
    xó xình nào cũng từng đến
Đi mò cá dưới suối

Từ cùng gốc

  1. ^