Chụm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:04, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum ~ *bɟuum ~ *bɟuəm ~ *bɟəm/ ("tụ họp lại") [cg1](Proto-Vietic) /*ɟuːm/ [cg2] di chuyển gần lại một điểm, tập trung vào một điểm; (nghĩa chuyển) đút vào, nạp vào để đốt
    chụm đầu lại
    chụm chân nhảy
    đạm bắn rất chụm
    chụm bếp
    chụm củi
    chụm hết tiền vào sòng bạc
  • Chụm đầu thảo luận chiến lược
  • Chụm bếp nấu cơm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ជុំ(/cùm/), ភ្ជុំ(/phcùm/)
      • (Hà Lăng) yum
      • (Cơ Ho Sre) pörjum
      • (Kui) /chùm/
      • (Kui) /chṳm/
      • (Tà Ôi) /paɲɟoom/
      • (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
      • (T'in) /jɔːm/ (Mal)
      • (Nyah Kur) /pəchùm/
  2. ^