Dãi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:49, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-taːs/ [cg1] trải ra, phơi ra
    dãi dầu
    dãi dằng
    ngồi dãi thẻ
    giàu thì dãi vải tháng ba
    dãi gió dầm sương
    dãi nắng dầm mưa
  2. (Proto-Vietic) /*ɟaːʔ/ [cg2] nước dịch tiêu hóa chảy ra từ các tuyến trong miệng; (cũng) rãi, giãi [a]
    nước dãi
    dãi dớt
    chảy dãi
    thèm nhỏ dãi

Chú thích

  1. ^ Giãi có lẽ là do viết sai chính tả.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^