Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ngọn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Vietic
)
/*ŋɔːnʔ/
[cg1]
phần cao nhất hoặc mọc cuối nhất của nhánh cây;
(nghĩa chuyển)
vật có hình nhọn;
(nghĩa chuyển)
chỗ cao nhất, là nguồn của dòng chảy
ngọn
cây
ngọn
chè
hái
ngọn
rau
non
bấm
ngọn
ngọn
núi
ngọn
giáo
ngọn
lửa
bát
cơm
có
ngọn
ngọn
nguồn
ngọn
suối
ngọn
sông
đầu sóng
ngọn
gió
Con sóc trên ngọn cây
Ngọn đèn dầu
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
ngọn, ngõn
(
Thổ
)
/ŋɔːn⁴/
(Làng Lỡ)