1. (Hán trung cổ) (trợ) /dzrjoH/ trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới
    đỡ đần công việc
    làm đỡ một tay
    nói đỡ cho
    nâng đỡ
    lấy tay đỡ
    đỡ lấy gói quà
    đi lại phải người đỡ
  2. (Hán trung cổ) (trừ) /dzrjo/ ("bỏ, dẹp") không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi; (nghĩa chuyển) tạm thời, tạm bợ [a]
    làm luôn đỡ mất công đợi
    nói cho đỡ hỏi nhiều
    lười càng đỡ phải làm
    bệnh đỡ nhiều
    công việc đỡ túng thiếu
    uống cho đỡ khát
    ăn đỡ miếng bánh
    đỡ vài hôm
    mượn dùng đỡ đi rồi mua sau
Bác sĩ đỡ đẻ

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa tạm thời của đỡ bắt nguồn từ nét nghĩa giảm đi, nhẹ đi nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.