Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chàng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán thượng cổ
)
郎
(
lang
)
/*C.rˤaŋ/
[a]
người nam giới trẻ tuổi;
(cũ)
từ dùng để gọi chồng hoặc người yêu
chàng
trai
trẻ
anh
chàng
chàng
và
nàng
hẹn
chàng
ngày
tái ngộ
Thiếp
toan
bồng bế
con
sang
Thấy
chàng
bạc
bẽo thiếp
mang
con
về
Chú thích
^
Hiện tượng chuyển đổi phụ âm đầu có thể so sánh với
làng
và
chuồng
.