Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Quằn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
彎
彎
(
loan
)
/ʔˠuan/
("cong, cúi, uốn lượn")
[?]
[?]
[cg1]
bị cong do va đập;
(nghĩa chuyển)
đau đớn, mệt mỏi đến cong người lại
mũi
dao
quằn
quằn
đòn
gánh
cái
đinh
quằn
quằn
quèo
làm
quằn
lưng
không đủ
ăn
đánh
quằn
mông
con
giun
xéo lắm
cũng
quằn
quằn
quại
quằn
quặn
Từ cùng gốc
^
oằn
quăn
quắn
quặn