Bước tới nội dung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:28, ngày 30 tháng 7 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) kilogramme(/ki.lɔ.ɡʁam/) kí lô đơn vị đo khối lượng, ban đầu được định nghĩa là khối lượng của một lít nước
    một gạo
    mua mấy vải
    em nặng ba rưỡi
  2. (Pháp) kilowatt(/ki.lɔ.wat/) (Nam Bộ) đơn vị đo lượng điện tiêu thụ (kilowatt-giờ)
    tháng này nhiêu điện?
    dàn máy ngốn trăm điện mỗi tháng
Mẫu một kí bằng bạch kim