Trổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:32, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*loh/ ("mở ra; đi ra") [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-loh/ ("đi ra") [cg2](Proto-Vietic) /*p-loh/ [cg3](Việt trung đại) blổ đâm ra, mọc ra; (nghĩa chuyển) thể hiện ra, tỏ rõ ra
    trổ hoa
    trổ ngọn
    cua trổ buồng
    lúa trổ đòng
    trổ tài
    trổ sức
    trổ nghề
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*loh/ ("mở ra; đi ra") [cg4](Việt trung đại) blổ dùng vật sắc nhọn để làm thủng lỗ hoặc cắt gọt tạo hình; (nghĩa chuyển) lỗ hoặc đường rãnh được đục khoét; (nghĩa chuyển) thẳng thắn, không nể nang
    trổ cửa sổ
    trổ mương lấy nước
    trổ nóc
    trổ hàng rào
    chạm trổ
    trổ hoa quả
    trổ thủy tiên
    xăm trổ
    chó chui qua trổ
    đào một trổ nước
    nghịch trổ trời
    nói trổ vào mặt
  • Mộc lan trổ nụ
  • Chạm trổ phù điêu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^
      • Xem trổ¹.
      • (Palaung) klǭ, klǭh