Phơi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:44, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*p[ʔ]ər ~ *[p]ʔəər ~ *phər ~ *phəər/ ("khô")[?][?] [cg1] trải ra, dàn ra ngoài nắng cho khô; (nghĩa chuyển) lộ ra, phô ra, bày ra
    phơi quần áo
    phơi thóc
    phơi một nắng
    đứng phơi nắng
    gầy phơi xương sườn
    chết phơi bụng
    nước phơi bờ
    phơi cái mặt ra
  2. (Pháp) feuille(/fœj/) ("tờ, tấm") bảng mẫu in sẵn; tấm vật liệu mỏng, trong suốt, dùng để trưng bày các loại giấy
    tờ phơi hải quan
    phơi hạ hàng
    phơi ni lông
    túi phơi
  • Phơi bánh tráng
  • Tờ phơi EIR
  • Phơi ni lông

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm