Trái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:50, ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klaj(ʔ) ~ *klaaj(ʔ)/ ("thay đổi") [cg1](Proto-Vietic) /*k-laːjʔ/ [cg2](Việt trung đại) tlái ở cùng một bên cơ thể với tim; mặt phụ của các sản phẩm dệt may, thường thô và xấu hơn mặt chính; làm ngược lại, làm sai; ngược với quy luật thông thường
    tay trái
    rẽ trái
    mặt trái
    làm trái lời
    trái pháp luật
    sai trái
    trái vụ
    trái gió trở trời
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ/ [cg3](Proto-Vietic) /*p-leːʔ ~ tleːʔ/ [cg4] quả của cây; (nghĩa chuyển) những vật tròn hoặc có hình dạng tương tự như quả; (nghĩa chuyển) (Nam Bộ) phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai
    cây ăn trái
    trái sầu riêng
    trái bom
    trái bóng
    trái tai
  • Biển báo cấm rẽ trái
  • Chợ trái cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ក្លាយ(/klaay/) ("thay đổi")
      • (Môn) ကၠဲာ(/klai/) ("dịch")
  2. ^
  3. ^
  4. ^