Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Thè lè
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 22:29, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*liər
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*t-lɛːl
[2]
/
[cg2]
đưa lưỡi thật dài ra khỏi miệng;
(nghĩa chuyển)
chìa ra ngoài, không gọn gàng
lưỡi
thè lè
có
chửa
cái
bụng
thè lè
lưỡi
dao
thè lè
trên
nóc tủ
mỏm
đá
thè lè
ra
biển
tóc
tai
thè lè
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
liĕl
(
Cùa
)
/liːl/
(
Hà Lăng
)
lial
(
M'Nông
)
liêl, mliêl, mlưl
(
Xơ Đăng
)
/lḭ/
(
Cơ Ho Sre
)
/liu/
(Tampuan)
/lɛl/
(
Bru
)
/kalɛ̤l/
(
Stiêng
)
/liər/
("liếm")
^
le
lè
thè
(
Mường
)
lel
(
Chứt
)
/lɛlɛː²/
(
Chứt
)
/lelèː/
(Arem)
(
Chứt
)
/talɛːl²/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/taleːl²/
(Khả Phong)
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.