Sâu
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ[1] ~ *ɟruh[1] ~ *rɟuh[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*c-ruː[2] > *kʰluː[2]/[cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
- (Việt trung đại) tlâu ~ lâu[cg3] ấu trùng của một số loài côn trùng, thân dài có nhiều đốt, thường ăn hại lá và quả cây; các loài động vật ăn hại bằng cách đục khoét
- sâu róm
- sâu đục thân
- thuốc trừ sâu
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ជ្រៅ ជ្រៅ
- (Ba Na) /jrŭ/
- (Pa Kô) tru, chru
- (Khơ Mú) /ɟruʔ/
- (Mảng) /pjuː³/
- (Bố Lưu) /ɣau¹³/
- (Xinh Mun) /səlaw/
- (Bru) /ntrùu/
- (Bru) /ntruu/ (Sô)
- (Tà Ôi) /ɟruuʔ/
- (Tà Ôi) /ɟruu/ (Ong)
- (Tà Ôi) /caruuʔ/ (Ngeq)
- (Giẻ) /druʔ/
- (Triêng) /druʔ/
- (Xơ Đăng) /traw/
- (Stiêng) /ɟəruh/
- (Cùa) /ɟaruʔ/
- (Jru') /ɟroʔ/
- (Brâu) /ɟruʔ/
- (Chơ Ro) /ɟruː/
- (M'Nông) jru
- (Cơ Ho Sre) juruh
- (Khmer)
- ^
- ^ (Bắc Trung Bộ) trâu
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.