Phát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:50, ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán) (phạt) dùng vật sắc để cắt, chặt; dùng tay đánh; (nghĩa chuyển) cú đánh, cú chém
    phát cỏ
    phát quang bụi rậm
    dao phát cây
    phát đít
    phát vào lưng
    phát vài roi
    đánh mấy phát
    tát một phát sưng
    đấm phát vào bụng
Phát quang bụi cỏ