Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
Đóng mở mục lục
Đỡ
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán trung cổ
)
助
(
trợ
)
/dzrjo
H
/
trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới
đỡ
đần
công
việc
làm
đỡ
một
tay
nói
đỡ
cho
nâng
đỡ
lấy
tay
đỡ
đỡ
lấy gói quà
đi
lại
phải
có
người
đỡ
(
Hán trung cổ
)
除
(
trừ
)
/dzrjo/
("bỏ, dẹp")
không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi;
(nghĩa chuyển)
tạm thời, tạm bợ
[a]
làm
luôn
đỡ
mất
công
đợi
nói
cho
đỡ
hỏi
nhiều
lười
càng
đỡ
phải
làm
bệnh
đỡ
nhiều
có
công
việc
đỡ
túng thiếu
uống
cho
đỡ
khát
ăn
đỡ
miếng
bánh
ở
đỡ
vài
hôm
mượn
dùng
đỡ
đi
rồi
mua
sau
Bác sĩ đỡ đẻ
Chú thích
^
Nét nghĩa
tạm thời
của
đỡ
bắt nguồn từ nét nghĩa
giảm đi, nhẹ đi
nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn