Bồ nông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*duŋ [1]/ [cg1] [a](Proto-Vietic) /*p-ɗuŋ/[?][?] các loài chim thuộc chi Pelecanus, có mỏ dài và túi cổ họng lớn có thể giãn rộng ra khi bắt mồi
    Bồ nông cả mỏ khó kiếm ăn

    Chim chích mà ghẹo bồ nông
    Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa

    Cái cò, cái vạc, cái nông
    Ba con cùng béo vặt lông con nào?
Bồ nông trắng

Chú thích

  1. ^ Bồ là tiền tố thường thấy trước tên các loài chim (bồ các, bồ nông, bồ cắt, bồ chao,…).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF