Chống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*coːŋʔ [1]/ [cg1] dùng một vật dài để đỡ cho vững; (nghĩa chuyển) dùng một thanh dài đẩy mạnh xuống đáy nước để thuyền trôi đi; (nghĩa chuyển) ngăn chặn hoặc gây khó khăn; (nghĩa chuyển) phản đối, không chịu theo
    chống gậy
    chằng chống nhà cửa
    cột chống trời
    chống chân
    chống tay lên cằm
    chống đẩy
    chống thuyền
    vụng chèo khéo chống
    phòng chống
    chống chế
    chống bệnh
    áo chống cháy
    chất chống thấm
    chống tham ô
    chống cự
    chống chọi
    chống đối
    chống phá
    chống trả
  • Bệnh nhân chống nạng
  • Biểu tình chống chiến tranh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.