Giúp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuup/[?][?] [cg1] [a] làm hộ người khác; (nghĩa chuyển) góp tiền bạc, của cải vào việc chung; (nghĩa chuyển) tác động khiến việc gì đó tiến triển theo hướng tốt hơn
    giúp sức
    giúp đỡ
    trợ giúp
    lợp giúp mái nhà
    mua giúp mớ rau
    người giúp việc
    giúp tiền xây đình
    giúp vào mấy triệu
    nhà tôi giúp mấy bao xi măng
    nỗ lực giúp ta thành công
    thất bại giúp tôi nhận ra lỗi lầm
    tưới phân giúp cây xanh tốt
    học hành giúp chúng ta tương lai

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm của giúp được viết là (chấp), 𠢞(), 𠢟(), đều chứa chữ 執 để ghi âm, cho thấy phụ âm ban đầu của giúp có thể là âm lai giữa /j/ và /t͡ɕ/.

Từ cùng gốc

  1. ^