Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỡ”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi lại thủ công |
Nhập CSV |
||
| (Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|hán trung|{{ruby|助|trợ}} {{nb|/dzrjo{{s|H}}/}}||entry=1}} trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới | ||
#: '''đỡ''' [[đần]] [[công]] [[việc]] | #: '''đỡ''' [[đần]] [[công]] [[việc]] | ||
#: [[làm]] '''đỡ''' [[một]] [[tay]] | #: [[làm]] '''đỡ''' [[một]] [[tay]] | ||
| Dòng 7: | Dòng 7: | ||
#: '''đỡ''' lấy gói quà | #: '''đỡ''' lấy gói quà | ||
#: [[đi]] [[lại]] [[phải]] [[có]] [[người]] '''đỡ''' | #: [[đi]] [[lại]] [[phải]] [[có]] [[người]] '''đỡ''' | ||
# {{ | # {{etym|hán trung|{{ruby|除|trừ}} {{nb|/dzrjo/}}|bỏ, dẹp|entry=2}} không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi; {{chuyển}} tạm thời, tạm bợ{{note|Nét nghĩa ''tạm thời'' của '''đỡ''' bắt nguồn từ nét nghĩa ''giảm đi, nhẹ đi'' nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.}} | ||
#: [[làm]] luôn '''đỡ''' [[mất]] [[công]] [[đợi]] | #: [[làm]] luôn '''đỡ''' [[mất]] [[công]] [[đợi]] | ||
#: nói [[cho]] '''đỡ''' hỏi [[nhiều]] | #: nói [[cho]] '''đỡ''' hỏi [[nhiều]] | ||
Bản mới nhất lúc 14:27, ngày 30 tháng 4 năm 2025
- (Hán trung cổ)
助 /dzrjoH/ trợ giúp, làm hộ; giữ, nâng ở phía dưới - (Hán trung cổ)
除 /dzrjo/ ("bỏ, dẹp") không cần làm, không phải làm; làm giảm đi, làm nhẹ đi; (nghĩa chuyển) tạm thời, tạm bợ [a]

Chú thích
- ^ Nét nghĩa tạm thời của đỡ bắt nguồn từ nét nghĩa giảm đi, nhẹ đi nhưng không thực sự hết hẳn, do đó chỉ mang tính chất tạm thời. Ví dụ: "Ăn đỡ miếng bánh cho khỏi đói" nghĩa là miếng bánh đó chỉ làm giảm cảm giác đói chứ không làm no bụng được.