Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cất”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*kət/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kit/}}|{{w|Pong|/kʌt/}} (Toum)}}}} nâng lên, nhấc lên, đưa lên; {{chuyển}} dựng lên; {{chuyển}} phát ra âm thanh từ miệng; {{chuyển}} để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; {{chuyển}} làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn
# {{w|proto-Vietic|/*kət{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kit/}}|{{w|Pong|/kʌt/}} (Toum)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cất}} {{ruby|拮|cát}} ({{ruby|扌 + 吉|thủ cát}} {{nb|/kiɪt̚ /}})}} nâng lên, nhấc lên, đưa lên; {{chuyển}} dựng lên; {{chuyển}} phát ra âm thanh từ miệng; {{chuyển}} để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; {{chuyển}} làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn
#: cất lưới
#: '''cất''' [[lưới]]
#: cất bước
#: '''cất''' [[bước]]
#: cất cánh
#: '''cất''' [[cánh]]
#: cất nhắc
#: '''cất''' [[nhắc]]
#: xây cất
#: [[xây]] '''cất'''
#: cất nhà
#: '''cất''' [[nhà]]
#: cất nóc
#: '''cất''' nóc
#: cất hàng rào
#: '''cất''' hàng [[rào]]
#: cất lời
#: '''cất''' [[lời]]
#: cất giọng nói
#: '''cất''' giọng nói
#: cất tiếng gọi
#: '''cất''' [[tiếng]] gọi
#: giọng hát cất lên
#: giọng [[hát]] '''cất''' [[lên]]
#: cất giấu
#: '''cất''' [[giấu]]
#: cất giữ
#: '''cất''' [[giữ]]
#: chôn cất
#: chôn '''cất'''
#: cất sách vở vào cặp
#: '''cất''' sách vở [[vào]] [[cặp]]
#: chưng cất
#: [[chưng]] '''cất'''
#: nước cất
#: [[nước]] '''cất'''
#: cất rượu
#: '''cất''' [[rượu]]
#: cất tinh dầu
#: '''cất''' [[tinh]] [[dầu]]
{{gal|1|Bimber distillery pot stil.jpg|Nồi chưng cất rượu}}
{{gal|1|Bimber distillery pot stil.jpg|Nồi chưng cất rượu}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:07, ngày 10 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*kət[1]/[cg1][a] nâng lên, nhấc lên, đưa lên; (nghĩa chuyển) dựng lên; (nghĩa chuyển) phát ra âm thanh từ miệng; (nghĩa chuyển) để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; (nghĩa chuyển) làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn
    cất lưới
    cất bước
    cất cánh
    cất nhắc
    xây cất
    cất nhà
    cất nóc
    cất hàng rào
    cất lời
    cất giọng nói
    cất tiếng gọi
    giọng hát cất lên
    cất giấu
    cất giữ
    chôn cất
    cất sách vở vào cặp
    chưng cất
    nước cất
    cất rượu
    cất tinh dầu
Nồi chưng cất rượu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cất bằng chữ
    ()
    (cát)
    (
    (thủ)
    +
    (cát)
    /kiɪt̚ /).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.