Bước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁paak [1]/ [cg1] đặt chân lên chỗ khác để di chuyển; (nghĩa chuyển) khoảng cách giữa hai bàn chân khi di chuyển; (nghĩa chuyển) khoảng cách đều đặn, lặp đi lặp lại; (nghĩa chuyển) chuyển sang giai đoạn mới; (nghĩa chuyển) giai đoạn trong một quá trình; (nghĩa chuyển) hoàn cảnh gặp phải trong cuộc đời
    bước đi
    tiến bước
    rảo bước
    cất bước ra đi
    cách mấy bước chân
    tiến một bước dài
    bước nhảy
    bước nhặt bước khoan
    bước đinh ốc
    bước sóng
    động bước
    máy may bước
    bước sang mùa
    bước vào năm học
    bước vào cuộc sống hôn nhân
    bước chuẩn bị
    bỏ qua bước khởi động
    bước đầu
    tiến hành từ bước
    gặp bước khó khăn
    bước giang hồ
    bước đường cùng
    đi bước nữa
  • Bước chân trên cát
  • Động cơ bước

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF