Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phát”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|伐|phạt}}|}} dùng vật sắc để cắt, chặt; dùng tay đánh; {{chuyển}} cú đánh, cú chém
# {{w|hán|{{ruby|伐|phạt}}|}}{{note|Phục nguyên âm Hán thượng cổ của '''{{ruby|伐|phạt}}''' là '''{{nb|/*m-pat/}}''', do đó có thể có liên hệ với {{w|proto-mon-khmer|/*cpaat/|}} → '''[[vạt]]'''.}} dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ; dùng tay đánh; {{chuyển}} cú đánh, cú chém
#: '''phát''' [[cỏ]]
#: '''phát''' [[cỏ]]
#: '''phát''' quang [[bụi]] [[rậm]]
#: '''phát''' quang [[bụi]] [[rậm]]
Dòng 10: Dòng 10:
#: [[đấm]] '''phát''' [[vào]] [[bụng]]
#: [[đấm]] '''phát''' [[vào]] [[bụng]]
{{gal|1|Chemin des Anglais-mai 2015 07.jpg|Phát quang bụi cỏ}}
{{gal|1|Chemin des Anglais-mai 2015 07.jpg|Phát quang bụi cỏ}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 10:53, ngày 22 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán) (phạt) [a] dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ; dùng tay đánh; (nghĩa chuyển) cú đánh, cú chém
    phát cỏ
    phát quang bụi rậm
    dao phát cây
    phát đít
    phát vào lưng
    phát vài roi
    đánh mấy phát
    tát một phát sưng
    đấm phát vào bụng
Phát quang bụi cỏ

Chú thích

  1. ^ Phục nguyên âm Hán thượng cổ của (phạt)/*m-pat/, do đó có thể có liên hệ với (Proto-Mon-Khmer) /*cpaat/vạt.