Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*ɓaːŋ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|bang}}|{{w|tho|/baːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài{{note|Nét nghĩa ''vận vào người, gánh chịu lâu dài'' có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ {{w||{{ruby|蒙|mông}}|chịu đựng, nhận}} với các cụm từ như {{w||{{ruby|蒙恩|mông ân}}|mang ơn}}, {{w||{{ruby|蒙辱|mông nhục}}|mang nhục}}, {{w||{{ruby|蒙禍|mông họa}}|mang họa}}…}}
# {{w|proto-vietic|/*ɓaːŋ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|bang}}|{{w|tho|/baːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài{{note|Nét nghĩa ''vận vào người, gánh chịu lâu dài'' có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ {{w||{{ruby|蒙|mông}}|chịu đựng, nhận}} với các cụm từ như {{w||{{ruby|蒙恩|mông ân}}|mang ơn}}, {{w||{{ruby|蒙辱|mông nhục}}|mang nhục}}, {{w||{{ruby|蒙禍|mông họa}}|mang họa}}…}}
#: '''mang''' ví trong người
#: '''mang''' [[]] [[trong]] [[người]]
#: '''mang''' giấy tờ đầy đủ
#: '''mang''' [[giấy]] tờ đầy đủ
#: cổ '''mang''' gông
#: [[cổ]] '''mang''' gông
#: '''mang''' thai
#: '''mang''' thai
#: '''mang''' tính dân tộc
#: '''mang''' tính dân tộc
#: '''mang''' hết ra đây
#: '''mang''' hết [[ra]] đây
#: '''mang''' lại lợi ích
#: '''mang''' [[lại]] lợi ích
#: con dại cái '''mang'''
#: [[con]] dại [[cái]] '''mang'''
#: '''mang''' tội
#: '''mang''' tội
#: '''mang''' tiếng
#: '''mang''' [[tiếng]]
# {{w|proto-vietic|/*k-maːŋ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|mang}}|{{w|muong|/baːŋ¹/}} (Sơn La)|{{w|chut|/kumaːŋ¹/}} (Rục)|{{w|tho|/maːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; {{chuyển}} phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
# {{w|proto-vietic|/*k-maːŋ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|mang}}|{{w|muong|/baːŋ¹/}} (Sơn La)|{{w|chut|/kumaːŋ¹/}} (Rục)|{{w|tho|/maːŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; {{chuyển}} phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
#: '''mang''' cá
#: '''mang''' [[]]
#: '''mang''' tôm
#: '''mang''' tôm
#: rắn hổ '''mang'''
#: [[rắn]] hổ '''mang'''
#: phùng '''mang''' trợn mắt
#: phùng '''mang''' trợn [[mắt]]
# {{w|proto-vietic|/*t-ɓaːŋ/|}} các loài động vật thuộc chi ''Muntiacus'', họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là '''hoẵng''', '''kỉ''', '''mển''', '''mễn'''
# {{w|proto-vietic|/*t-ɓaːŋ/|}} các loài động vật thuộc chi ''Muntiacus'', họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là '''hoẵng''', '''kỉ''', '''mển''', '''mễn'''
#: mở mang, '''mang''' chạy lên rừng
#: mở mang, '''mang''' [[chạy]] [[lên]] [[rừng]]
#: ta hay '''mang''' chạy, ta đừng mở mang
#: [[ta]] hay '''mang''' [[chạy]], [[ta]] [[đừng]] mở mang
# {{w|hán cổ|{{ruby|萌|manh}} {{nb|/*mreːŋ/}}|mầm cây}} {{note|So sánh với {{w|quảng đông|/mang4/}}.}} thai trong bụng người phụ nữ
# {{w|hán cổ|{{ruby|萌|manh}} {{nb|/*mreːŋ/}}|mầm cây}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|/mang4/}}.}} thai trong bụng người phụ nữ
#: có '''mang'''
#: [[]] '''mang'''
#: bụng '''mang''' dạ chửa
#: [[bụng]] '''mang''' [[dạ]] chửa
{{gal|3|Carcharhinus brevipinna JNC3077 Gill slits.JPG|Mang cá mập|Snouted Cobra - in Egypt.jpg|Mang rắn|Muntjac001.jpg|Con mang}}
{{gal|3|Carcharhinus brevipinna JNC3077 Gill slits.JPG|Mang cá mập|Snouted Cobra - in Egypt.jpg|Mang rắn|Muntjac001.jpg|Con mang}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 13:15, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɓaːŋ/[cg1] cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài[a]
    mang trong người
    mang giấy tờ đầy đủ
    cổ mang gông
    mang thai
    mang tính dân tộc
    mang hết ra đây
    mang lại lợi ích
    con dại cái mang
    mang tội
    mang tiếng
  2. (Proto-Vietic) /*k-maːŋ/ [cg2] cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; (nghĩa chuyển) phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
    mang
    mang tôm
    rắn hổ mang
    phùng mang trợn mắt
  3. (Proto-Vietic) /*t-ɓaːŋ/ các loài động vật thuộc chi Muntiacus, họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển, mễn
    mở mang, mang chạy lên rừng
    ta hay mang chạy, ta đừng mở mang
  4. (Hán thượng cổ)
    (manh)
    /*mreːŋ/
    ("mầm cây")[b] thai trong bụng người phụ nữ
    mang
    bụng mang dạ chửa
  • Mang cá mập
  • Mang rắn
  • Con mang

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa vận vào người, gánh chịu lâu dài có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ
    (mông)
    ("chịu đựng, nhận") với các cụm từ như
    (mông)
    (ân)
    ("mang ơn"),
    (mông)
    (nhục)
    ("mang nhục"),
    (mông)
    (họa)
    ("mang họa")
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /mang4/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^