Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cất”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-Vietic|/*kət{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kit/}}|{{w|Pong|/kʌt/}} (Toum)}}}} nâng lên, nhấc lên, đưa lên; {{chuyển}} dựng lên; {{chuyển}} phát ra âm thanh từ miệng; {{chuyển}} để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; {{chuyển}} làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn | # {{w|proto-Vietic|/*kət{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kit/}}|{{w|Pong|/kʌt/}} (Toum)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cất}} {{ruby|拮|cát}} ({{ruby|扌 + 吉|thủ cát}} {{nb|/kiɪt̚ /}})}} nâng lên, nhấc lên, đưa lên; {{chuyển}} dựng lên; {{chuyển}} phát ra âm thanh từ miệng; {{chuyển}} để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; {{chuyển}} làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn | ||
#: '''cất''' [[lưới]] | #: '''cất''' [[lưới]] | ||
#: '''cất''' [[bước]] | #: '''cất''' [[bước]] | ||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
#: '''cất''' [[tinh]] [[dầu]] | #: '''cất''' [[tinh]] [[dầu]] | ||
{{gal|1|Bimber distillery pot stil.jpg|Nồi chưng cất rượu}} | {{gal|1|Bimber distillery pot stil.jpg|Nồi chưng cất rượu}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 22:07, ngày 10 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*kət[1]/[cg1][a] nâng lên, nhấc lên, đưa lên; (nghĩa chuyển) dựng lên; (nghĩa chuyển) phát ra âm thanh từ miệng; (nghĩa chuyển) để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; (nghĩa chuyển) làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cất bằng chữ
(拮 拮 +扌 扌 /kiɪt̚ /).吉 吉
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.