Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bẻ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pih ~ *peh ~ *pɛh/|hái, ngắt}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|បេះ|/beh/}}}}|{{w|Brao|/pɛh/}}|{{w|Chrau|/bɛh/}}|{{w|Laven|/pɛh/}}|{{w|Khmu|/pɛh/}} (Cuang)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*pɛh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pé, bé}}|{{w|Chứt|/pɛh/}} (Arem)|{{w|Tho|/pɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/pɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pɛː/}}|{{w|Thavung|/pɛh¹/}}}}}} hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; {{chuyển}} chuyển nhanh sang một hướng khác; {{chuyển}} hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pih ~ *peh ~ *pɛh/|hái, ngắt}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|បេះ|/beh/}}}}|{{w|Brao|/pɛh/}}|{{w|Chrau|/bɛh/}}|{{w|Laven|/pɛh/}}|{{w|Khmu|/pɛh/}} (Cuang)|{{w|Bahnar|/pɛʔ/}}|{{w|Bahnar|/pɛh/}}|{{w|Stieng|/pɛʔ/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*pɛh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pé, bé}}|{{w|Chứt|/pɛh/}} (Arem)|{{w|Tho|/pɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/pɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pɛː/}}|{{w|Thavung|/pɛh¹/}}}}}} hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; {{chuyển}} chuyển nhanh sang một hướng khác; {{chuyển}} hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
#: '''bẻ''' [[trái]]
#: '''bẻ''' [[trái]]
#: '''bẻ''' [[mấy]] quả [[ổi]]
#: '''bẻ''' [[mấy]] quả [[ổi]]

Phiên bản lúc 11:43, ngày 3 tháng 6 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pih ~ *peh ~ *pɛh/ ("hái, ngắt") [cg1](Proto-Vietic) /*pɛh/ [cg2] hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; (nghĩa chuyển) chuyển nhanh sang một hướng khác; (nghĩa chuyển) hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
    bẻ trái
    bẻ mấy quả ổi
    ngắt bẻ cành
    tuổi mười bảy bẻ gãy sừng trâu
    mượn gió bẻ măng
    bẻ làm đôi
    bẻ lái sang trái
    bẻ ghi tàu
    bắt bẻ
    bẻ lại mấy câu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^