Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cho”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*cəː/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/cʌː/}} (Arem)|{{w|tho|/cəː¹/}}|{{w|Pong|/cəː/}}|{{w|Pong|/caə/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/cae/}} (Toum)}}}} chuyển cái thuộc về mình cho người khác mà không đổi lấy thứ khác; làm việc để người khác có được, nhận được cái hoặc điều gì đó; đồng ý cho người khác làm gì; di chuyển vị trí của vật
# {{w|proto-vietic|/*cəː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/cʌː/}} (Arem)|{{w|tho|/cəː¹/}}|{{w|Pong|/cəː/}}|{{w|Pong|/caə/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/cae/}} (Toum)}}}} chuyển cái thuộc về mình cho người khác mà không đổi lấy thứ khác; làm việc để người khác có được, nhận được cái hoặc điều gì đó; đồng ý cho người khác làm gì; di chuyển vị trí của vật
#: '''cho''' tiền
#: '''cho''' tiền
#: của '''cho''' không [[bằng]] cách '''cho'''
#: của '''cho''' không [[bằng]] cách '''cho'''
Dòng 11: Dòng 11:
#: '''cho''' [[than]] [[vào]] [[lò]]
#: '''cho''' [[than]] [[vào]] [[lò]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 18:53, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*cəː[1]/[cg1] chuyển cái thuộc về mình cho người khác mà không đổi lấy thứ khác; làm việc để người khác có được, nhận được cái hoặc điều gì đó; đồng ý cho người khác làm gì; di chuyển vị trí của vật
    cho tiền
    của cho không bằng cách cho
    bán cho cái áo
    nấu cho ăn
    cho con
    cho máy chạy
    cho phép
    ai cho làm
    cho hàng lên xe
    cho than vào

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.