Nợ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:45, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pul [1] ~ *pəl [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*bəːʔ [2] > *b-rn-əːʔ [2]/ [cg2](Proto-Vietic) /*nəːʔ [2]/ [cg3] khoản tiền hoặc tài sản vay mượn của người khác chưa trả; (nghĩa chuyển) điều cần phải làm cho người khác; (nghĩa chuyển) ơn huệ người khác làm cho và mình mong muốn đáp lại; (nghĩa chuyển) người hoặc thứ vô dụng, gây phiền toái
    nợ nần
    trả nợ
    con nợ
    nợ tiền không trả
    duyên nợ
    nợ một bữa khao
    nợ trần
    đền nợ nước
    mang nợ
    công nợ
    tao nợ mày lần này
    thằng của nợ
    đồ nợ
    chồng con cái nợ nần
    đúng món nợ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) បុល(/bol/)
      • (Brâu) /bul/
      • (Cơ Ho Sre) /pəl/
      • (Tampuan) /bol/
      • (Kui) /bʌl/
      • (Kui) /bəl/
      • (Tampuan) /bul/ ("trả nợ")
  2. ^ bợ
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.