Nợ
- (Proto-Mon-Khmer) /*pul [1] ~ *pəl [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*bəːʔ [2] > *b-rn-əːʔ [2]/ [cg2] → (Proto-Vietic) /*nəːʔ [2]/ [cg3] khoản tiền hoặc tài sản vay mượn của người khác chưa trả; (nghĩa chuyển) điều cần phải làm cho người khác; (nghĩa chuyển) ơn huệ người khác làm cho và mình mong muốn đáp lại; (nghĩa chuyển) người hoặc thứ vô dụng, gây phiền toái