Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bẻ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:50, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*pih ~ *peh ~ *pɛh/
("hái, ngắt")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*pɛh/
[cg2]
hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy;
(nghĩa chuyển)
chuyển nhanh sang một hướng khác;
(nghĩa chuyển)
hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
bẻ
trái
bẻ
mấy
quả
ổi
ngắt
lá
bẻ
cành
tuổi
mười
bảy
bẻ
gãy
sừng
trâu
mượn
gió
bẻ
măng
bẻ
làm
đôi
bẻ
lái sang
trái
bẻ
ghi
tàu
bắt
bẻ
bẻ
lại
mấy
câu
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
បេះ
(
/beh/
)
(
Brâu
)
/pɛh/
(
Chơ Ro
)
/bɛh/
(
Jru'
)
/pɛh/
(
Khơ Mú
)
/pɛh/
(Cuang)
^
(
Mường
)
pé, bé
(
Chứt
)
/pɛh/
(Arem)
(
Thổ
)
/pɛː⁵/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/pɛː⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/pɛː/
(
Thavưng
)
/pɛh¹/