Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ấy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:14, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ʔ[əj]ʔ
[1]
~ *ʔ[əj]h
[1]
~ *h[əj]ʔ
[1]
/
("từ chỉ thị")
[cg1]
từ để nhắc đến đối tượng cụ thể đã được xác định; từ cảm thán thể hiện tính chất tiêu cực
người
ấy
anh
ấy
chị
ấy
ngày
ấy
năm
ấy
hôm
ấy
cuốn
sách
ấy
khoản tiền
ấy
từ
ấy
trong
tôi
bừng
nắng
hạ
đằng
ấy
ấy
ơi
thế
cơ
ấy
bị
làm
sao
ấy
ấy
đừng
ấy
chết
Từ cùng gốc
^
(
Stiêng
)
/iː/
(Biat)
(Alak)
/ʔɛɛ/
(
Ba Na
)
ei
(
Brâu
)
/ʔee/
(
Hà Lăng
)
'
i
(
Jru'
)
/ʔɛː/
(
Xơ Đăng
)
/ʔɛ̃h/
(Su')
/ʔɛː/
(Sapuan)
/ʔɛː/
(T'in)
/ʔeː/
(Mal)
(T'in)
/ʔiː/
(Mal)
(Riang)
/ˉe/
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF