- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔ[əj]ʔ [1] ~ *ʔ[əj]h [1] ~ *h[əj]ʔ [1]/ ("từ chỉ thị") [cg1] [a] từ để nhắc đến đối tượng cụ thể đã được xác định; từ cảm thán thể hiện tính chất tiêu cực
- người ấy
- anh ấy
- chị ấy
- ngày ấy
- năm ấy
- hôm ấy
- cuốn sách ấy
- khoản tiền ấy
- từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
- đằng ấy
- ấy ơi
- thế cơ ấy
- bị làm sao ấy
- ấy đừng
- ấy chết
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ấy bằng chữ 𱍸[?][?] và 𧘇[?][?], đều là biến thể của 依 /*ʔəj/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Stiêng) /iː/ (Biat)
- (Alak) /ʔɛɛ/
- (Ba Na) ei
- (Brâu) /ʔee/
- (Hà Lăng) 'i
- (Jru') /ʔɛː/
- (Xơ Đăng) /ʔɛ̃h/
- (Su') /ʔɛː/
- (Sapuan) /ʔɛː/
- (T'in) /ʔeː/ (Mal)
- (T'in) /ʔiː/ (Mal)
- (Riang) /ˉe/
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF