- (Proto-Mon-Khmer) /*pih [1] ~ *peh [1] ~ *pɛh [1]/ ("hái, ngắt") [cg1] → (Proto-Vietic) /*pɛh [2]/ [cg2] hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; (nghĩa chuyển) chuyển nhanh sang một hướng khác; (nghĩa chuyển) hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
- bẻ trái
- bẻ mấy quả ổi
- ngắt lá bẻ cành
- tuổi mười bảy bẻ gãy sừng trâu
- mượn gió bẻ măng
- bẻ làm đôi
- bẻ lái sang trái
- bẻ ghi tàu
- bắt bẻ
- bẻ lại mấy câu
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.