- (Proto-Vietic) /*cəː[1]/[cg1][a]   chuyển cái thuộc về mình cho người khác mà không đổi lấy thứ khác; làm việc để người khác có được, nhận được cái hoặc điều gì đó; đồng ý cho người khác làm gì; di chuyển vị trí của vật
- cho tiền
- của cho không bằng cách cho
- bán cho cái áo
- nấu cho ăn
- cho con bú
- cho máy chạy
- cho phép
- ai cho làm
- cho hàng lên xe
- cho than vào lò
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cho bằng chữ
朱 朱
/t͡ɕɨo/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.