Bẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:50, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pih ~ *peh ~ *pɛh/ ("hái, ngắt") [cg1](Proto-Vietic) /*pɛh/ [cg2] hái, ngắt; dùng lực gập lại làm cho cong, đứt, gãy; (nghĩa chuyển) chuyển nhanh sang một hướng khác; (nghĩa chuyển) hỏi vặn, dùng lí lẽ để bác bỏ
    bẻ trái
    bẻ mấy quả ổi
    ngắt bẻ cành
    tuổi mười bảy bẻ gãy sừng trâu
    mượn gió bẻ măng
    bẻ làm đôi
    bẻ lái sang trái
    bẻ ghi tàu
    bắt bẻ
    bẻ lại mấy câu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^