Tông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:01, ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (động) /*[Cə-m-]tˤoŋʔ/ đâm mạnh vào
    tông xe
    tông mạnh vào người
    tông cửa xông ra
  2. (Pháp) ton các màu sắc giống nhau về tính chất hoặc độ đậm nhạt, tạo thành một nhóm; giọng hát trong âm nhạc
    bức tranh tông màu tươi sáng
    tông màu lạnh
    hát lệch tông
    tông cao
  3. (Pháp) tong dép xỏ ngón, bao gồm một đế dép bằng và một quai dép hình chữ Y
    dép tông
    tông lào
  • Bức tranh có tông màu lạnh
  • Dép tông