Cất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:09, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kət [1]/ [cg1] nâng lên, nhấc lên, đưa lên; (nghĩa chuyển) dựng lên; (nghĩa chuyển) phát ra âm thanh từ miệng; (nghĩa chuyển) để vào chỗ kín đáo hoặc chắc chắn; (nghĩa chuyển) làm cho bay hơi rồi ngưng tụ lại để tinh khiết hơn
    cất lưới
    cất bước
    cất cánh
    cất nhắc
    xây cất
    cất nhà
    cất nóc
    cất hàng rào
    cất lời
    cất giọng nói
    cất tiếng gọi
    giọng hát cất lên
    cất giấu
    cất giữ
    chôn cất
    cất sách vở vào cặp
    chưng cất
    nước cất
    cất rượu
    cất tinh dầu
Nồi chưng cất rượu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.