Mang
- (Proto-Vietic) /*ɓaːŋ/[?][?][cg1] cầm theo, giữ theo bên mình; mặc lên, đeo vào, gắn vào; đem ra, đưa ra, tạo ra; vận vào người, gánh chịu lâu dài[a]
- (Proto-Vietic) /*k-maːŋ[1]/[cg2] cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước; (nghĩa chuyển) phần ở cổ một số loài rắn có thể phình to ra
- (Proto-Vietic) /*t-ɓaːŋ[1]/ các loài động vật thuộc chi Muntiacus, họ hươu nai, có thân thon mảnh, lông ngắn màu vàng nâu, bụng trắng, không có gạc hoặc có gạc ngắn, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển, mễn
- (Hán thượng cổ)
/*mreːŋ/ ("mầm cây")[b] thai trong bụng người phụ nữ萌 萌
Chú thích
- ^ Nét nghĩa vận vào người, gánh chịu lâu dài có thể là do chịu ảnh hưởng về ngữ nghĩa của chữ
("chịu đựng, nhận") với các cụm từ như蒙 蒙蒙 蒙 ("mang ơn"),恩 恩蒙 蒙 ("mang nhục"),辱 辱蒙 蒙 ("mang họa")…禍 禍 - ^ So sánh với (Quảng Đông) /mang4/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.