Ấy
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔ[əj]ʔ [1] ~ *ʔ[əj]h [1] ~ *h[əj]ʔ [1]/ ("từ chỉ thị") [cg1] [a] từ để nhắc đến đối tượng cụ thể đã được xác định; từ cảm thán thể hiện tính chất tiêu cực
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ấy bằng chữ
𱍸 [?] và𧘇 [?] , đều là biến thể của依 /*ʔəj/.