Bước tới nội dung

Bớt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*pǝːc [1]/ [cg1] làm cho giảm đi; để lại một phần, dành ra một phần
    ăn bớt
    bỏ bớt
    bớt lời
    bớt giận
    thêm bớt
    bớt một thêm hai
    bớt chút thời gian
    bớt lại ít gạo
    mua nhiều dầu thế, bớt cho tôi nửa lít
  2. (Anh) birthmark(/ˈbɝθˌmɑɹk/)[?][?] [a] &nbsp vết tím hoặc đỏ ở ngoài da, có từ lúc mới sinh
    vết bớt
    bớt trên lưng
Mảng bớt xanh trên lưng em bé

Chú thích

  1. ^ Từ bớt là một từ tương đối mới, không có dạng chữ Nôm, do đó có khả năng là mượn trong thời Mỹ.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Chưa rõ.