Gom

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kom [1] ~ *koom [1]/ ("tập hợp") [cg1] tập trung lại một chỗ; (nghĩa chuyển) đưa phần của mình vào cuộc đánh bạc
    gom góp
    thu gom
    gom tiền
    gom lúa
    gom rơm
    gom quân
    máy gom bụi
    gom mấy trăm vào sới
    đánh tổ tôm con, cũng phải gom năm trăm đồng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF