Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cắp”
Tạo trang mới với nội dung “# {{w|proto-mon-khmer|/*[c]kiip ~ *ckiəp ~ *t[₁]kiəp ~ *ckap ~ *t₁kap ~ *[c]kuəp/|kẹp}}{{cog|{{list|{{w||cặp, kẹp, nẹp}}|{{w|Khmer|{{rubyM|កៀប|/kiəp/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្កាប់|/thkap/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သ္ကေပ်|/kep/}}}}|{{w|Tarieng|/ʔəkiəp/}} (Kasseng)|{{w|Katang|/təkaap/}}|{{w|Bru|/takap/}}|{{w|Bru|/takiap/}}|{{w|Ta'Oi|/takaap/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|takep}}|{{w|Khmu|/kɛːp/}}|{{w|Khmu|/…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/ | # {{w|proto-mon-khmer|/*ckiəp{{ref|sho2006}} ~ *t[₁]kiəp{{ref|sho2006}} ~ *ckap{{ref|sho2006}} ~ *t₁kap{{ref|sho2006}} ~ *[c]kuəp{{ref|sho2006}}/|kẹp}}{{cog|{{list|{{w||[[cặp]], [[kẹp]], [[nẹp]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|កៀប|/kiəp/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ថ្កាប់|/thkap/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သ္ကေပ်|/kep/}}}}|{{w|Tarieng|/ʔəkiəp/}} (Kasseng)|{{w|Katang|/təkaap/}}|{{w|Bru|/takap/}}|{{w|Bru|/takiap/}}|{{w|Ta'Oi|/takaap/}} (Ngeq)|{{w|Pacoh|takep}}|{{w|Khmu|/kɛːp/}}|{{w|Khmu|/srkɛːp/}}|{{w|Stieng|/ŋkap/}} (Biat)|{{w|Kantu|/tikaap/}}|{{w|Katu|/kaap/}} (Phương)|{{w|Katu|/takaap/}} (Triw)|{{w|Khmu|/kɛːp/}}|{{w|T'in|/kíːp/}} (Mal)|{{w|Lamet|/səkɛːp/}} (Lampang)|{{w|Sre|/səkap/}}|{{w|Pacoh|tancáp}}|{{w|Khsing-Mul|/cəkap/}}|{{w|Lawa|/sakɛp/}} (Umphai)|{{w|Lawa|/sakeap/}} (Bo Luang)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cắp}} {{ruby|給|cấp}} {{nb|/kip/}}}} kẹp chặt lại; {{chuyển}} kẹp vào cạnh sườn; {{chuyển}} nhặt nhạnh, dành dụm; {{chuyển}} lấy của người khác một cách lén lút | ||
#: bị cua cắp | #: bị [[cua]] '''cắp''' | ||
#: diều cắp mất gà | #: diều '''cắp''' [[mất]] [[gà]] | ||
#: cắp đít chạy | #: '''cắp''' [[đít]] [[chạy]] | ||
#: có mồm thì cắp, có nắp thì đậy | #: [[có]] [[mồm]] thì '''cắp''', [[có]] [[nắp]] thì đậy | ||
#: cắp cặp đi học | #: '''cắp''' [[cặp]] [[đi]] học | ||
#: cắp sách tới trường | #: '''cắp''' sách [[tới]] trường | ||
#: cắp nón ra đi | #: '''cắp''' [[nón]] [[ra]] [[đi]] | ||
#: lợn cắp nách | #: [[lợn]] '''cắp''' [[nách]] | ||
#: cắp củm | #: '''cắp''' củm | ||
#: cắp nắp | #: '''cắp''' [[nắp]] | ||
#: ăn cắp | #: [[ăn]] '''cắp''' | ||
#: trộm cắp | #: [[trộm]] '''cắp''' | ||
#: cắp vặt | #: '''cắp''' vặt | ||
#: đánh cắp trái tim | #: [[đánh]] '''cắp''' [[trái]] [[tim]] | ||
{{gal|1|Pandion haliaetus -fish -Texas-8-4c.jpg|Diều hâu cắp cá bay đi}} | {{gal|1|Pandion haliaetus -fish -Texas-8-4c.jpg|Diều hâu cắp cá bay đi}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 00:11, ngày 10 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəp [1] ~ *t[₁]kiəp [1] ~ *ckap [1] ~ *t₁kap [1] ~ *[c]kuəp [1]/ ("kẹp") [cg1] [a] kẹp chặt lại; (nghĩa chuyển) kẹp vào cạnh sườn; (nghĩa chuyển) nhặt nhạnh, dành dụm; (nghĩa chuyển) lấy của người khác một cách lén lút
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cắp bằng chữ
給 /kip/.
Từ cùng gốc
- ^
- cặp, kẹp, nẹp
- (Khmer)
កៀប - (Khmer)
ថ្កាប់ - (Môn)
သ္ကေပ် - (Triêng) /ʔəkiəp/ (Kasseng)
- (Katang) /təkaap/
- (Bru) /takap/
- (Bru) /takiap/
- (Tà Ôi) /takaap/ (Ngeq)
- (Pa Kô) takep
- (Khơ Mú) /kɛːp/
- (Khơ Mú) /srkɛːp/
- (Stiêng) /ŋkap/ (Biat)
- (Kantu) /tikaap/
- (Cơ Tu) /kaap/ (Phương)
- (Cơ Tu) /takaap/ (Triw)
- (Khơ Mú) /kɛːp/
- (T'in) /kíːp/ (Mal)
- (Lamet) /səkɛːp/ (Lampang)
- (Cơ Ho Sre) /səkap/
- (Pa Kô) tancáp
- (Xinh Mun) /cəkap/
- (Lawa) /sakɛp/ (Umphai)
- (Lawa) /sakeap/ (Bo Luang)
- cặp, kẹp, nẹp